Được thành lập năm 1920, đại học nữ sinh Duksung là một trong những ngôi trường có uy tín và lâu đời tại Hàn Quốc. Mới đây vào năm 2022 ngôi trường đã tổ chức lễ kỷ niệm 100 năm thành lập trường. Ngôi trường này còn được biết đến bởi khuôn viên trường có thiết kế ấn tượng và thu hút. Đây sẽ là điểm đến hứa hẹn cho sinh viên quốc tế theo học ngành Thiết kế và Quản trị kinh doanh.
Giới thiệu chung
Tổng quan
Tên tiếng Anh: Duksung Women’s University
Tên tiếng Hàn: 덕성여자대학교 Loại hình: Tư thục Số lượng giảng viên: 581 Số lượng sinh viên: 6667 Website: https://www.duksung.ac.kr Địa chỉ: Samyangno 144-gil 33, Dobong-gu, Seoul, Hàn Quốc |
Trường Đại học nữ sinh Duksung nằm ở thủ đô Seoul sầm uất. Trường có ba khuôn viên bao gồm:
+ Ssangmundong campus: 33 Samyang-ro 144-gil, Ssangmun 1(il)-dong, Dobong-gu, Seoul, South Korea: nằm ở quận Dobong Gu phía nam Seoul. Khuôn viên này khá gần với núi Bukhan và núi Dobong. Ngay cổng chính của khuôn viên là trạm bus và cách không xa là trạm tàu điện ngầm số 6.
+ Uni-dong campus: 114, Uni-dong, Jongno-gu, Seoul, Korea: nằm gần cung điện Unhyeongung và công viên Tabgol. Cách không xa khuôn viên trường cũng có các điểm bus và tàu điện ngầm (khoảng 100 – 300m từ cổng trường) thuận tiện cho việc di chuyển của các bạn học sinh
+ Jongno campus: 440 Samil, Jongnogu, Seoul, Korea: đây là cơ sở mới với khuôn viên rộng, độ phủ xanh cao. Bên cạnh đó còn có thư viện với gần 1600 chỗ ngồi và số lượng sách, tư liệu khổng lồ, phòng gym, trung tâm y tế và rất nhiều cửa hàng, quán ăn trong khuôn viên trường.
Đặc điểm nổi bật
Từ năm 2018-2020, Đại học Nữ sinh Duksung được Bộ Giáo dục Hàn Quốc công nhận là trường Đại học đạt Tiêu chuẩn Chất lượng Giáo dục Quốc tế
Năm 2018-2022, Trung tâm Ngôn ngữ của trường được chọn là Viện Ngôn ngữ Hàn Quốc thực hiện Chương trình Học bổng Hàn Quốc Toàn cầu
Năm 2020, Đại học Nữ sinh Duksung được Bộ Giáo dục Hàn Quốc ghi nhận là trường Đại học hàng đầu về Dự án Hợp tác Quốc tế
Năm 2020 – 2024, trường được Bộ Lao động và Việc làm Hàn Quốc chọn là trường đại học kiểu mẫu của Trung tâm Phát triển Nghề nghiệp.
Cơ sở vật chất trường Đại học nữ sinh Duksung
Thư viện trường đại học
Nằm ngay vị trí trung tâm tâm trường, thư viện có 1.589 chỗ ngồi, lưu giữ hơn 460.000 đầu sách phương Đông, 90.000 đầu sách phương Tây và 6.848 loại ấn phẩm định kỳ và các loại báo được sưu tầm. Thư viện có 100.000 phần dữ liệu phương tiện, chẳng hạn như tài liệu âm thanh/ video, trang trình bày và CD-ROM. Ngoài ra trường còn có hệ thống thư viện số bạn có thể dễ dàng truy cập và tìm kiếm tài liệu mà không cần trực tiếp đến thư viện.
Trung tâm thể dục
Vị trí trong phòng tập thể dục Hana Nuri, mới được xây dựng vào tháng 2/2010, Phòng tập được trang bị hệ thống máy chạy bộ, xe đạp, máy tập tạ và các thiết bị tập tạ và aerobic, ngoài ra còn có đường chạy riêng. Trung tâm còn cung cấp chương trình đào tạo tập thể dục cá nhân nhằm quản lý sức khỏe sinh viên.
Cùng với đó trường còn có nhà ăn cung cấp những bữa ăn dinh dưỡng, chất lượng; trung tâm y tế trường chăm sóc sức khỏe cho sinh viên và cán bộ giảng viên tại trường.
Điều kiện tuyển sinh
Hệ tiếng Hàn
Bản thân sinh viên và bố mẹ không mang quốc tịch Hàn Quốc
Nữ sinh đã hoặc sắp tốt nghiệp phổ thông hệ chính quy (12 năm) trong và ngoài nước hoặc có học lực tương đương; Học sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông và có điểm GPA 3 năm trên 7.0
Hệ đại học
Với sinh viên theo học hệ đại học ngoài các tiêu chí trên cần đáp ứng yêu cầu sau: Đã có TOPIK 3 hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80 trở lên, New TEPS 326 trở lên)
Hệ cao học:
(đáp ứng yêu cầu như sinh viên hệ tiếng Hàn) và Đã có bằng Cử nhân và TOPIK 4 trở lên hoặc IELTS 5.5 trở lên (hoặc TOEFL iBT 80, New TEPS 326, TEPS 600, PTE-A 53 trở lên) Với các chương trình đào tạo khác nhau còn có thêm yêu cầu cụ thể với chương trình riêng
Chương trình Thạc sĩ: Dành cho những sinh viên (dự kiến) đã hoàn thành chương trình bậc Cử nhân trong hoặc ngoài Hàn Quốc, hoặc tương đương với chương trình ở trên được phê duyệt bởi chính sách học tập có liên quan.
Chương trình Tiến sĩ: Dành cho những Thạc sĩ (dự kiến) đã hoàn thành chương trình bậc Thạc sĩ trong hoặc ngoài Hàn Quốc, hoặc tương đương với chương trình ở trên được phê duyệt bởi chính sách học tập có liên quan.
Nếu chưa có TOPIK 3 trở lên thì ứng viên có thể chứng minh trình độ tiếng Hàn thông qua một trong các phương thức sau:
+ Hoàn thành Chương trình tiếng Hàn Trung cấp 1 trở lên tại Học viện Giáo dục Toàn cầu Duksung
+ Vượt qua DS-TOPIK (Kỳ thi năng lực tiếng Hàn Duksung) với cấp độ 3 trở lên (tạm thời)
Chương trình đào tạo tại Đại học nữ Duksung
Chương trình đào tạo hệ tiếng Hàn
Thông tin khóa học
Thời gian học | 10 tuần |
Số ngày học | 5 ngày/ tuần (thứ 2 đến thứ 6), 09:00 – 13:00 |
Số giờ học | 4 giờ/ ngày |
Phí tuyển sinh | 50,000 KRW (Không hoàn trả) |
Học phí | 5,200,000 KRW/ năm/ 4 kỳ |
Phí KTX | 261,000 KRW/ 30 đêm (phòng 4 người) |
Học bổng
Điều kiện:
(1) Có bằng TOPIK 2, KLAT 2 hoặc EPS TOPIK.
(2) Có cấp độ tiếng hàn tương đương TOPIK 2 (trường sẽ phỏng vấn để xác nhận cấp độ tiếng của học viên)
(3) Có sổ tiết kiệm tại ngân hàng Hàn Quốc (ngân hàng được Đại Sứ Quán công nhận)
(4) Học viên đang học khoa tiếng Hàn hoặc đã tốt nghiệp khoa tiếng Hàn tại Việt Nam
Phân loại | Điều kiện | Mức học bổng |
Ký túc xá | Học viên có thành tích tổng điểm 3 năm THPT từ 7.0 đến 7.7 & Đáp ứng đủ 1 trong các điều kiện (1), (2), (3), (4) & Bản giới thiệu của Trung tâm Hàn ngữ Duksung | Giảm 30% phí kí túc xá trong 6 tháng đối với :
Phòng 4 người cho nữ (Giảm 448,200 KRW) Phòng 2 người cho nam (Giảm 604,800 KRW) Lưu ý : Đối với các bạn nam chỉ áp dụng khi ký túc xá có phòng trống |
Học viên có thành tích tổng điểm 3 năm THPT trên 7.8 & Đáp ứng đủ 1 trong các điều kiện (1), (2), (3), (4) & Bản giới thiệu của Trung tâm Hàn ngữ Duksung | Miễn phí 100% phí kí túc xá trong 6 tháng đối với :
Phòng 4 người cho nữ (Giảm 1,494,000 KRW) Phòng 2 người cho nam (Giảm 2,016,000 KRW) Lưu ý : Đối với các bạn nam chỉ áp dụng khi kí túc xá có phòng trống |
* Chế độ học bổng trên chỉ dành cho các học viên theo học tối thiểu 1 năm tại trường
Chương trình đào tạo hệ đại học
Phí đăng ký: 60,000 KRW
Phí nhập học: 337,000 KRW
Các chuyên ngành cụ thể sẽ được chọn sau năm thứ nhất trong trường đại học nhập học.
Trường | Khoa | Chuyên ngành | Học phí (1 kỳ) |
Tích hợp Toàn cầu | Ngôn ngữ & Văn học | Ngôn ngữ và Văn học Hàn Quốc
Ngôn ngữ và Văn học Nhật Bản Ngôn ngữ và Văn học Trung Quốc Ngôn ngữ và Văn học Anh Ngôn ngữ và Văn học Pháp Ngôn ngữ và Văn học Đức Ngôn ngữ Tây Ban Nha |
3,019,000 KRW |
Nhân văn học & Văn hóa học | Lịch sử
Triết học Lịch sử nghệ thuật Nhân loại học văn hóa |
3,019,000 KRW | |
Kinh doanh & Kinh tế | Quản trị kinh doanh
Kế toán Thương mại quốc tế |
3,019,000 KRW | |
Khoa học xã hội | Luật
Xã hội học Khoa học Thông tin và Thư viện Tâm lý học Phát triển Con người & Nghiên cứu Gia đình Phúc lợi xã hội Khoa học Chính trị & Quốc tế học Thiết kế thời trang |
3,019,000 KRW | |
Khoa học & Kỹ Thuật | Công nghệ thông tin & Kỹ thuật sinh học | Kỹ thuật máy tính
Kỹ thuật Truyền thông CNTT An ninh mạng Phần mềm Công nghệ sinh học |
4,122,000 KRW |
Khoa học tự nhiên | Toán học
Thống kê Hoá học Thực phẩm & Dinh dưỡng Thể thao |
3,621,000 KRW | |
Nghệ thuật & Thiết kế | Hội họa Hàn Quốc
Hội họa Thiết kế nội thất Thiết kế truyền thông thị giác Thiết kế dệt may |
4,227,000 KRW |
Học bổng cho sinh viên quốc tế
Loại | Trình độ chuyên môn | Khác |
Học bổng toàn cầu | Những sinh viên quốc tế được chọn đáp ứng một trong các yêu cầu sau:
Duy trì TOPIK cấp 3 DS-TOPIK cấp 3 trở lên Đã hoàn thành Trình độ Trung cấp (1) của Khóa học Tiếng Hàn tại Học viện Giáo dục Toàn cầu Duksung |
Học phí học kỳ đầu tiên:
Miễn 50% học phí và Phí nhập học Từ học kỳ thứ hai, điểm trung bình khác nhau như sau: 2.0 ~ 2.49: Miễn 30% học phí 2,5 ~ 2,99: Miễn 40% học phí 3.0 trở lên: Miễn 50% học phí Miễn phí ký túc xá trong 2 năm đầu |
Sinh viên quốc tế có chứng nhận Topik II cấp 4 trở lên | Học phí học kỳ đầu tiên:
Miễn 100% học phí và Phí nhập học Từ học kỳ thứ hai, điểm trung bình khác nhau như sau: 2.0 ~ 2.49: Miễn 30% học phí 2,5 ~ 2,99: Miễn 40% học phí 3.0 trở lên: Miễn 50% học phí Miễn phí ký túc xá trong 2 năm đầu |
* Chương trình học bổng có thể sẽ thay đổi
Chương trình đào tạo cao học tại đại học nữ sinh DUKSUNG HÀN QUỐC
Chuyên ngành
Khoa | Chuyên ngành | Chuyên môn |
Nghệ thuật khai phòng & Khoa học xã hội | Ngôn ngữ & Văn học Hàn Quốc | Ngôn ngữ học Hàn Quốc / Văn học Hàn Quốc / Sư phạm tiếng Hàn |
Ngôn ngữ & Văn học Anh | Ngôn ngữ học Anh / Văn học Anh / Nội dung sư phạm tiếng Anh | |
Ngôn ngữ & Văn học Pháp | Ngôn ngữ học Pháp / Văn học Pháp | |
Quản trị kinh doanh | Quản trị kinh doanh | |
Tâm lý học | Tâm lý học sức khỏe lâm sàng / Tâm lý học khuyết tật phát triển và Phát triển nhận thức / Tâm lý học lâm sàng / Tư vấn và trị liệu tâm lý | |
Phúc lợi xã hội | Nghiên cứu phúc lợi xã hội | |
Sư phạm mầm non | Sư phạm mầm non | |
Lịch sử nghệ thuật | Lịch sử nghệ thuật | |
Khoa học tự nhiên | Toán học & Thống kê | Toán học / Thống kê |
Khoa học máy tính | Khoa học máy tính | |
Hóa học | Hữu cơ và Hóa sinh / Hóa lý và vô cơ | |
Thực phẩm & Dinh dưỡng | Sitiology / Khoa học dinh dưỡng | |
Dược | Dược phẩm đời sống / Hóa dược và Dược phẩm tự nhiên / Dược phẩm xã hội – lâm sàng / Dược phân tích và Thuốc | |
Kỹ thuật | Kỹ thuật Truyền thông CNTT | CNTT / Truyền thông Hình ảnh |
Mỹ thuật | Mỹ thuật | Hội họa phương Đông / Hội họa phương Tây |
Thời trang / Thiết kế dệt may | Thiết kế thời trang / Thiết kế dệt may | |
Chương trình liên ngành | Chương trình Tích hợp Sức khỏe Sinh học | Chương trình Tích hợp Sức khỏe Sinh học |
Học bổng cao học Đại học nữ sinh Duksung
Loại | Bằng cấp | Trợ cấp | Chú ý |
Học bổng Đại học Đối tác | Ứng viên được chọn nằm trong trong số các sinh viên quốc tế đến từ trường Đại học Đối tác với sự giới thiệu của người đứng đầu trường đại học | Miễn 50% học phí (bao gồm phí nhập học) | Được chọn sau khi đánh giá bởi hội đồng tuyển sinh
Được thanh toán trong mỗi học kỳ thông thường Phải duy trì GPA 3.5/4.5 trở lên |
Học bổng xuất sắc quốc tế | Các ứng viên đáp ứng một trong những cấp độ ngôn ngữ sau đây hoặc bằng cấp khác:
Ngôn ngữ Anh TOEFL IBT 80, TOEFL CBT 210, TOEFL PBT 550 TOEIC 700 TEPS 600 New TEPS 326 IELTS 6.0 Ngôn ngữ Hàn KLAT 4 TOPIK 4 Trình độ chuyên môn khác GPA chương trình học bậc Cử nhân đạt 3.5/4.5 trở lên đối với những người đăng ký Chương trình Thạc sĩ hoặc Chương trình Tích hợp GPA chương trình học bậc Thạc sĩ đạt 3.5/4.5 trở lên đối với những người đăng ký Chương trình Tiến sĩ |
Miễn 50% học phí (bao gồm phí nhập học) | |
Các ứng viên được chọn không được bao gồm trong khoản miễn 50% học phí ở trên | Miễn 30% học phí (bao gồm phí nhập học) |
* Chương trình học bổng có thể thay đổi.
KÝ TÚC XÁ TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỮ DUKSUNG HÀN QUỐC
ký túc xá trường đại học nữ sinh Hàn QuốcKTX được trang bị trang thiết bị tiện lợi khác bao gồm tiệm giặt là chung, phòng xem TV, phòng rèn luyện thân thể, phòng đọc sách và phòng Internet để tra cứu thông tin.
Ký túc xá | Loại phòng | Chi phí |
Cư trú quốc tế | Đôi | 1,260,000 KRW/ 1 kỳ |
Đơn | 1,530,000 KRW/ 1 kỳ | |
Ký túc xá Học viện Giáo dục Toàn cầu | 4 người | 249,000 KRW/ 1 kỳ |
Đôi | 336,000 KRW/ 1 kỳ | |
Đơn | 465,000 KRW/ 1 kỳ | |
Ký túc xá trung tâm ngôn ngữ | 4 người | 864,000 KRW/ 1 kỳ |
Mọi thông tin về Du Học Hàn Quốc xin liên hệ:
Công Ty Cổ Phần Tư Vấn Và Thương Mại VJ
- Hotline: 092 405 2222 ( Zalo,Line,Viber )
- Website: vjvietnam.com.vn
- Facebook: facebook.com/Cong.Ty.VJ
- Youtube: VJ Việt Nam – Du Học Hàn, Nhật